Bài tập ứng dụng tuần 4 (Toán lớp 5)
Tóm tắt câu hỏi
0/5 câu hỏi đã hoàn thành
Các câu hỏi::
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
Information
Bấm vào “Bắt đầu” để làm bài tập
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You have to finish following quiz, to start this quiz:
Các kết quả
0 trong số 5 câu hỏi được trả lời chính xác
Thời gian của bạn:
Time has elapsed
Bạn đã đạt 0 trong số 0 điểm, (0)
Thể loại
- Toán lớp 5 0%
-
Cảm ơn các em đã tham gia học tập. Hãy BẤM VÀO ĐÂY để tiếp tục bài học mới. Chúc các em học giỏi
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- Đã trả lời
- Đánh dấu xem lại
-
Câu hỏi số 1/5 câu
1. Câu hỏi
2 điểmHỗn số sau được đổi ra phân số nào? 5\( \frac{4}{9} \)
Câu a: \( \frac{20}{9} \)
Câu b: \( \frac{49}{9} \)
Câu c: \( \frac{19}{9} \)
Chính xác
Chúc mừng em!
Sai
Cố gắng lên em!
-
Câu hỏi số 2/5 câu
2. Câu hỏi
2 điểmĐiền dấu thích hợp vào ô trống:
5\( \frac{7}{10} \)……..6\( \frac{3}{7} \)
Chính xác
Chức mừng em!
Sai
Cố gắng lên em!
-
Câu hỏi số 3/5 câu
3. Câu hỏi
2 điểmKết quả của phép cộng \( \frac{7}{9} \) + \( \frac{9}{10} \) là:
Câu a) \( \frac{150}{90} \)
Câu b) \( \frac{151}{90} \)
Câu c) \( \frac{152}{90} \)
Chính xác
Chúc mừng em!
Sai
Cố gắng lên em!
-
Câu hỏi số 4/5 câu
4. Câu hỏi
2 điểmKết quả của phép trừ \( \frac{5}{8} \) – \( \frac{2}{5} \) là:
Câu a) \( \frac{7}{40} \)
Câu b) \( \frac{8}{40} \)
Câu c) \( \frac{9}{40} \)
Chính xác
Chúc mừng em!
Sai
Cố gắng lên em!
-
Câu hỏi số 5/5 câu
5. Câu hỏi
1 điểmBài toán: Tổng của hai số là 121, tỉ số của hai số đó là \( \frac{5}{6} \). Tìm hai số đó?
Hãy chọn phương án em cho là đúng.
Chính xác
Chúc mừng em!
Sai
Cố gắng lên em!
Bài viết cùng chủ đề
- Môn Toán lớp 5 bài 21: Cộng số đo thời gian
- Môn Toán lớp 5 bài 20: Luyện tập về tính thể tích, diện tích
- Môn Toán lớp 5 bài 19: Thể tích hình hộp chữ nhật
- Môn Toán lớp 5 bài 18: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Môn Toán lớp 5 bài 17: Diện tích XQ và DTTP hình hộp chữ nhật
- Môn Toán lớp 5 bài 16: Diện tích hình tròn