Đề thi số 9 – Môn GDCD

Câu 1. Pháp luật là phương tiện để nhà nước

A. quản lý xã hội.
B. quản lý công dân.
C. bảo vệ các giai cấp.
D. bảo vệ các công dân.

 

Câu 2. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ

A. lợi ích kinh tế của mình.
B. các quyền của mình.
C. quyền và nghĩa vụ của mình.
D. quyền, lợi ích hợp pháp của mình.

 

Câu 3. Pháp luật do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước. Thể hiện:

A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính giai cấp.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xã hội.

 

Câu 4. Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật

A. quy định làm.
B. quy định phải làm.
C. cho phép làm.
D. không cấm.

 

Câu 5. Cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật tức là

A. làm những gì mà pháp luật cho phép làm.
B. làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
C. làm những gì mà pháp luật không cấm.
D. không làm những điều mà pháp luật cấm.

 

Câu 6. Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm hại tới

A. quan hệ sở hữu và quan hệ gia đình.
B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. quan hệ kinh tế và tình cảm.
D. quan hệ tài sản và tình cảm.

 

Câu 7. Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật

A. qui định phải làm.
B. qui định.
C. cho phép làm.
D. không cho phép làm.

 

Câu 8. Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự là

A. người chưa thành niên.
B. người trên 80 tuổi.
C. phụ nữ mang thai.
D. người bị bệnh tâm thần.

 

Câu 9. Anh A không buôn bán, tàng trữ và sử dụng các chất ma túy. Trong trường hợp này anh A đã

A. thi hành pháp luật.
B. không tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.

 

Câu 10. Ông A là người có thu nhập cao, hàng năm ông đến cơ quan thuế để nộp thuế thu nhập cá nhân. Trong trường hợp này ông A đã

A. áp dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thu pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.

 

Câu 11. H (16 tuổi) đi xe máy ngược đường một chiều, đã va chạm vào xe anh B và hậu quả là cả 2 đều bị thương nhẹ phải nằm viện, xe của anh B bị hỏng. Theo em, trường hợp này H bị xử lý như thế nào?

A. Không thể xử lý do H mới 16 tuổi.
B. H không bị xử lí do cả hai đều bị thương, phải nằm viện.
C. H phải chịu trách nhiệm hành chính và bồi thường thiệt hại cho anh B.
D. H phải chịu trách nhiệm hình sự và bồi thường thiệt hại cho anh B.

 

Câu 12. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý có nghĩa là bất kì công dân nào khi
A. vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. vi phạm pháp luật đều phải bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. do thiếu hiểu biết mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.

 

Câu 13. Theo quy định của pháp luật thì quyền của công dân không tách rời
A. nghĩa vụ của công dân.
B. trách nhiệm của công dân.
C. lợi ích của công công dân.
D. chức vụ của công dân.

 

Câu 14. Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong một hoàn cảnh như nhau thì đếu phải chịu trách nhiệm pháp lí

A. như nhau.
B. bằng nhau.
C. ngang nhau
D. có thể khác nhau.

 

Câu 15. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí được hiểu là công dân nào vi phạm pháp luật cũng phải
A. chịu trách nhiệm hình sự.
B. bị xử lí theo quy định của pháp luật.
C. bị truy tố và xét xử trước tòa án.
D. bị khiển trách, cảnh cáo.

 

Câu 16. Độ tuổi được phép kết hôn theo quy định của pháp luật hiện hành đối với nam, nữ là:
A. Nam từ  20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên.
B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Nam và nữ đều từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Nam và nữ đều từ 18 tuổi trở lên.

 

Câu 17. Bình bẳng trong quan hệ vợ chồng được thể hiện qua quan hệ nào sau đây?
A. Quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội, ngoại.
B. Quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ hôn nhân và quan hệ quyết thống.

 

Câu 18. Bình đẳng trong lao động được hiểu là
A. làm việc mọi nơi, mọi lúc.
B. tự do lao động, làm mọi ngành nghề.
C. giao kết hợp đồng theo nguyên tắc tự do, bình đẳng, tự nguyện.
D. làm việc theo giờ và theo chế độ rõ ràng.

 

Câu 19. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc lựa chọn nơi cư trú là
A. bình đẳng trong quan hệ tài sản.
B. bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
C. bình đẳng trong quan hệ dân sự.
D. bình đẳng trong quan hệ riêng tư.

 

Câu 20. Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện sự bình đẳng
A. về quyền tự chủ trong kinh doanh.
B. về nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. về trách nhiệm pháp lý.
D. về quyền lao động.

 

Câu 21. Tôn giáo được biểu hiện:

A. Qua các đạo khác nhau
B. Qua các tín ngưỡng
C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức
D. Qua các hình thức lễ nghi

 

Câu 22. Tìm câu phát biểu sai

A  Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.

 

Câu 23.  Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước …

A. bảo bọc
B. bảo hộ
C. bảo đảm
D. bảo vệ

 

Câu 24. “Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín không được giao nhầm cho người khác, không được để mất thư, điện tín của nhân dân.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện

 

Câu 25. “Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội của đất nước.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận

 

Câu 26. “Công dân có thể trực tiếp phát biểu ý kiến nhằm xây dựng cơ quan, trường học, địa phương mình trong các cuộc họp.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận

 

Câu 27. “Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận

 

Câu 28.  “Công dân có quyền đóng góp ý kiến, kiến nghị  với các đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân về những vấn đề  mình quan tâm.” là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận
B. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận
D. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận

 

Câu 29. Tổ chức và xây dựng bộ  máy các cơ quan bảo vệ pháp luật để bảo vệ các quyền tự do cơ bản của công dân là trách nhiệm của

A. Nhân dân.
B. Công dân
C. Nhà nước.
D. Lãnh đạo nhà nước

 

Câu 30. Phải học tập tìm hiểu nội dung các quyền tự do cơ bản để phân biệt hành vi đúng pháp luật và hành vi vi phạm pháp luật là trách nhiệm của

A. Nhân dân.
B. Công dân
C. Nhà nước.
D. Lãnh đạo nhà nước

 

Câu 31. Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

 

Câu 32. Qui định pháp luật về khiếu nại, tố cáo là cơ sở pháp lý để công dân thực hiện hiệu quả quyền công dân của mình là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

 

Câu 33. “Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và quyền ứng cử cũng chính là bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

 

Câu 34. Theo quy định của pháp luật nước ta, ai có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?

A. Công dân đủ 21 tuổi trở lên.
B. Cán bộ công chức nhà nước.
C. Tất cả mọi công dân.
D. Những người đứng đầu cac cơ quan trong bộ máy nhà nước.

 

Câu 35. Ngoài việc tự ứng cử thì quyền ứng cử của công dân còn được thực hiện bằng con đường

A.tự đề cử.
B. tự bầu cử.
C. được giới thiệu.
D. được đề cử.

 

Câu 36. Công dân A tham gia góp ý kiến vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý ta gọi công dân A đã thực hiện quyền dân chủ nào?

A.Quyền ứng cử.
B. Quyền đóng góp ý kiến.
C. Quyền kiểm tra, giám sát.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
Câu 37. Học các môn khối C để có điều kiện trở thành chiến sĩ công an là

A. quyền học không hạn chế.
B. quyền học bất cứ ngành nghề nào
C. quyền học thường xuyên, học suốt đời
D. quyền được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập

 

Câu 38. Việc thu hút các nhà khoa học công nghệ giỏi ở nước ngoài về Việt Nam làm việc đã thể hiện quá trình thực hiện quyền gì của Nhà nước ta?

A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền tham gia.

 

Câu 39. Thực hiện tốt quyền học tập, sáng tạo và phát triển sẽ đem lại điều gì?

A. Sự phát triển toàn diện của công dân.
B. Tạo ra sự công bằng, bình đẳng.
C. Khuyến khích mọi người học tập.
D. Bồi dưỡng nhân tài.

 

Câu 40. Quyền được phát triển của công dân có nghĩa là

A. mọi công dân đều có đời sống vật chất đầy đủ.
B. mọi công dân đều được hưởng những chăm sóc y tế như nhau.
C. mọi công dân đều được hưởng sụ ưu đãi trong học tập.
D. những người có tài được tạo mọi điều kiện để làm việc và phát triển tài năng.

———————————— HẾT ———————————-

Đáp án tham khảo

Câu 1 – A Câu 21 – C
Câu 2 – D Câu 22 – D
Câu 3 – C Câu 23 – D
Câu 4 – B Câu 24 – C
Câu 5 – D Câu 25 – D
Câu 6- B Câu 26 – C
Câu 7 – C Câu 27 – B
Câu 8 – D Câu 28 – D
Câu 9 – D Câu 29 – C
Câu 10 – B Câu 30 – B
Câu 11 – C Câu 31 – C
Câu 12 – C Câu 32 – A
Câu 13 – A Câu 33 – A
Câu 14 – A Câu 34 – C
Câu 15 – B Câu 35 – C
Câu 16 – B Câu 36 – D
Câu 17- D Câu 37 – B
Câu 18 – C Câu 38- C
Câu 19 – B Câu 39 – A
Câu 20 – C Câu 40 – D

 

Copyright 2019 © Kinh nghiệm dạy học | Thiết kế bởi Web Bách Thắng